Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mơ ước


đgt ước ao thực hiện được điều mong mỏi: Mơ ước được đi du lịch ở nước ngoài.

dt Điều ao ước: Bốn nghìn năm cũ bao (Tố-hữu).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.